Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn ∫ 1 2 f ' ( x ) d x = 10 và ∫ 1 2 f ' ( x ) f x d x = ln 2 . Biết rằng f x > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2 . Tính f(2)
A. f(2) = 10
B. f(2) = - 20
C. f(2) = - 10
D. f(2) = 20
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn ∫ 1 2 f ' ( x ) d x = 10 và ∫ 1 2 f ' ( x ) f x d x = ln 2 . Biết rằng f x > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2 . Tính f(2)
A. f(2) = 10
B. f(2) = - 20
C. f(2) = - 10
D. f(2) = 20
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn ∫ 1 2 f ' ( x ) d x = 10 và ∫ 1 2 f ' ( x ) f ( x ) d x = ln 2 . Biết rằng f(x)>0. Tính f(2)
A. f(2) = 10
B. f(2) = -20
C. f(2) = -10
D. f(2) = 20
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và thỏa mãn f x > 0 khi x ∈ 1 ; 2 . Biết ∫ 1 2 f ' x d x = 10 và ∫ 1 2 f ' x f x d x = ln 2 . Tính f(2).
A. f 2 = − 20
B. f 2 = 10
C. f 2 = 20
D. f 2 = − 10
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f 1 = 4 và f x = x f ' x - 2 x 3 - 3 x 2 . Tìm giá trị của f(2)
A. 5
B. 20
C. 15
D. 10
2a. Đề sai, nhìn biểu thức \(\dfrac{f'\left(x\right)}{f'\left(x\right)}dx\) là thấy
2b. Đồ thị hàm số không cắt Ox trên \(\left(0;1\right)\) nên diện tích cần tìm:
\(S=\int\limits^1_0\left(x^4-5x^2+4\right)dx=\dfrac{38}{15}\)
3a. Phương trình (P) theo đoạn chắn:
\(\dfrac{x}{4}+\dfrac{y}{-1}+\dfrac{z}{-2}=1\)
3b. Câu này đề sai, đề cho mặt phẳng (Q) rồi thì sao lại còn viết pt mặt phẳng (Q) nữa?
3b. \(\overrightarrow{n_{\left(Q\right)}}=\left(3;-1;-2\right)\)
Do (P) song song (Q) nên (P) cũng nhận \(\left(3;-1;-2\right)\) là 1 vtpt
Do đó pt (P) có dạng:
\(3\left(x-0\right)-1\left(y-0\right)-2\left(z-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow3x-y-2z+2=0\)
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn ∫ 1 2 ( x - 1 ) 2 f ( x ) d x = - 1 3 , f(2) = 0 và ∫ 1 2 f ' ( x ) 2 d x = 7 . Tính tích phân ∫ 1 2 f ( x ) d x
A. I = 7 5
B. I = - 7 5
C. I = - 7 20
D. I = 7 20
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn f(2)=0 ∫ 1 2 f x 2 d x = 1 45 và ∫ 1 2 x - 1 f ( x ) d x = - 1 30 tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1 ; 2 thỏa mãn f ( 2 ) = 0 , ∫ 1 2 f ( x ) 2 d x = 1 45 và ∫ 1 2 x - 1 f x d x = - 1 30 . Tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x .
A. I = - 1 12
B. I = - 1 15
C. I = - 1 36
D. I = 1 12
Đáp án A
Ta có - 1 30 = ∫ 1 2 x - 1 f ( x ) d x = 1 2 ∫ 1 2 f ( x ) d x - 1 2
= 1 2 x - 1 2 f ( x ) 1 2 - 1 2 ∫ 1 2 x - 1 2 f ' x d x
⇔ ∫ 1 2 x - 1 2 f ' ( x ) d x = 1 15
Ta lại có ∫ 1 2 x - 1 4 d x = 1 5 x - 1 5 1 2 = 1 5
Từ giả thiết và các kết quả ta có
9 ∫ 1 2 f ' ( x ) 2 d x - 6 ∫ 1 2 x - 1 2 f ' ( x ) d x + ∫ 1 2 x - 1 4 d x = 0
Mặt khác:
9 ∫ 1 2 f ' ( x ) 2 d x - 6 ∫ 1 2 x - 1 2 f ' ( x ) d x + ∫ 1 2 x - 1 4 d x = ∫ 1 2 3 f ' ( x ) - x - 1 2 2
Do vậy xét trên đoạn [1;2] , ta có
3 f ' ( x ) - ( x - 1 ) 2 = 0 ⇔ f ' ( x ) = 1 3 x - 1 2 ⇒ f ( x ) = 1 9 x - 1 3 + c
Lại do f(2) = 0 nên C + 1 9 = 0 ⇔ C = - 1 9 ⇒ f ( x ) = 1 9 x - 1 3 - 1 9
Suy ra I = 1 9 ∫ 1 2 x - 1 3 - 1 d x = 1 36 x - 1 4 1 2 - 1 9 x - 1 1 2 = - 1 12
Cho hàm f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn f(2)=0, ∫ 1 2 f ' x 2 d x = 1 45 và ∫ 1 2 x - 1 f x d x = - 1 30 . Tính I = ∫ 1 2 f x dx .
A. .
B. .
C. .
D. .